1 |
bình định Dẹp yên giặc giã hoặc những cuộc nổi dậy.
|
2 |
bình định(Từ cũ) dẹp yên giặc giã và những cuộc nổi dậy.
|
3 |
bình địnhđg. Dẹp yên giặc giã hoặc những cuộc nổi dậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình định". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bình định": . bình minh Bình Minh Bình Ninh [..]
|
4 |
bình địnhđg. Dẹp yên giặc giã hoặc những cuộc nổi dậy.
|
5 |
bình địnhDẹp yên: bình định vùng biên cương
|
6 |
bình địnhTên cổ chỉ tỉnh Bình Định ngày nay. Năm 1470, triều Lê lập thành phủ Hoài Nhơn (gồm 3 huyện: Bồng Sơn, Phù Ly, Tuỵ Viễn) thuộc Thừa Tuyên Quảng Nam. Năm 1604, đổi thành phủ Quy Nhơn. Năm 1651, đổi thành Quy Ninh. Năm 1748, đổi lại là Quy Nhơn. Đây là địa bàn khởi nghĩa của Tây Sơn. Năm 1788, quân Nguyễn ánh chiếm được thành Quy Nhơn, đổi Quy Nhơn t [..]
|
7 |
bình địnhBình Định là một tỉnh thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố cảng Quy Nhơn nằm cách thủ đô Hà Nội 1.065 km về phía bắc và cách Thành phố Hồ Chí Min [..]
|
8 |
bình địnhBình Định có thể là các địa danh:
|
9 |
bình địnhBình Định là một phường thuộc Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Phường Bình Định trước đây là Thị trấn Bình Định có diện tích 6,08 km², dân số năm 1999 là 18884 người, mật độ dân số đạt [..]
|
10 |
bình địnhTên cổ chỉ tỉnh Bình Định ngày nay. Năm 1470, triều Lê lập thành phủ Hoài Nhơn (gồm 3 huyện: Bồng Sơn, Phù Ly, Tuỵ Viễn) thuộc Thừa Tuyên Quảng Nam. Năm 1604, đổi thành phủ Quy Nhơn. Năm 1651, đổi thà [..]
|
<< vạc | vĩnh cửu >> |